Thư viện TH Số 2 Nhơn Hòa
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
39 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 next»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Bách khoa Địa lí / Ngô Vân dịch .- tái bản .- H. : Dân trí ; Công ty Văn hoá Đông A , 2017 .- 127tr. : ảnh màu ; 29cm .- (Bách khoa cho trẻ em)
   Tên sách Tiếng anh: First geography encyclopedia
  Tóm tắt: Cung cấp những kiến thức cơ bản về các loài sinh vật ở vùng cực, rừng ôn đới, rừng mưa, đồng cỏ, hoang mạc, núi và hang động, các sinh cảnh nước ngọt...
   ISBN: 9786048820015 / 160000đ

  1. Địa lí.
   I. Ngô Vân.
   570.3 NV.BK 2017
    ĐKCB: TK.01422 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. Atlas thế giới dành cho trẻ em = The usborne children's world atlas / Dịch : Việt Hoàng, Việt Chung .- Tái bản lần thứ 2 .- H. : Nxb.Thế giới , 2018 .- 144 tr : ảnh, bản đồ ; 28 cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu về trái đất, các châu lục, cách sử dụng bản đồ và giới thiệu vị trí địa lí, khí hậu, văn hoá, tộc người kèm theo bản đồ minh hoạ một số nước trên thế giới
   ISBN: 9786047713639 / 150000 đ

  1. Atlas.  2. Địa lí.  3. {Thế giới}
   I. Việt Chung.   II. Việt Hoàng.
   912 VC.AT 2018
    ĐKCB: TK.01390 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01391 (Sẵn sàng)  
3. CARNEY, ELIZABETH
     Angry birds - Bách khoa thư về Atlas : Dành cho trẻ từ 5 tuổi / Elizabeth Carney ; Dịch: Thùy An .- H. : Mỹ thuật , 2018 .- 125tr. : tranh màu ; 24cm
  Tóm tắt: Chia sẻ cho các bạn nhỏ những thông tin hữu ích về địa lý thế giới gồm các khu vực Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Châu Âu, Châu Á, Châu Phi, Châu Úc, Châu Nam Cực
   ISBN: 9786047878482 / 135000đ

  1. Khoa học thường thức.  2. Địa lí.  3. {Thê giới}
   I. Thùy An.
   910 CE.AB 2018
    ĐKCB: TN.00067 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00068 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.00069 (Sẵn sàng)  
4. Lịch sử và địa lí 5 : Sách giáo viên / Nguyễn Anh Dũng chủ biên, Nguyễn Hữu Chí, Trần Viết Lưu... .- H. : Giáo dục , 2006 .- 151tr ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ giáo dục và đào tạo
   ISBN: 8934980618301 / 5900đ

  1. Lịch sử.  2. Địa lí.  3. Sách giáo viên.  4. Lớp 5.
   I. Trần Viết Lưu.   II. Nguyễn Hữu Chí.   III. Nguyễn Anh Dũng.
   KPL 5TVL.LS 2006
    ĐKCB: GV.00355 (Sẵn sàng)  
5. Lịch sử và địa lí 5 / Nguyễn Anh Dũng (ch.b.), Nguyễn Hữu Chí, Trần Viết Lưu... .- Tái bản lần thứ 4 .- H. : Giáo dục , 2010 .- 132tr. : minh hoạ ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
   ISBN: 8934980001530 / 8.600đ

  1. Lớp 5.  2. Địa lí.  3. Lịch sử.  4. [Sách giáo khoa]
   I. Nguyễn Anh Dũng.   II. Nguyễn Tuyết Nga.   III. Trần Viết Lưu.   IV. Nguyễn Minh Phương.
   372.89 5NAD.LS 2010
    ĐKCB: GK.00500 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: GK.00499 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00498 (Đang mượn)  
    ĐKCB: GK.00497 (Sẵn sàng)  
6. Tài liệu bồi dưỡng giáo viên dạy các môn học lớp 4 . T.1 : Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử, địa lí .- H. : Giáo dục , 2005 .- 147tr. ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Vụ Giáo dục tiểu học
  Tóm tắt: Những vấn đề chung về dạy học và công tác dạy học các môn tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử, địa lý của chương trình lớp 4
/ 13.000đ

  1. Tiếng Việt.  2. Lớp 4.  3. Phương pháp giảng dạy.  4. Khoa học.  5. Địa lí.
   372.19 4.TL 2005
    ĐKCB: TK.02555 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02556 (Sẵn sàng)  
7. Phương pháp dạy học các môn học ở lớp 5 . T.2 : Tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí .- H. : Giáo dục , 2007 .- 243tr. : bảng ; 24cm
   ĐTTS ghi: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  Tóm tắt: Giới thiệu phương pháp dạy học các môn học ở lớp 5 bao gồm: tiếng Việt, đạo đức, khoa học, lịch sử và địa lí
   ISBN: 8934980781159 / 26000đ

  1. Địa lí.  2. Lịch sử.  3. Khoa học.  4. Đạo đức.  5. Tiếng Việt.
   372.19 5.PP 2007
    ĐKCB: TK.02507 (Sẵn sàng)  
8. Học địa lí lớp 4-5 qua địa danh / Trung Hải .- H. : Giáo dục , 2008 .- 120tr. : ảnh ; 21cm
   Thư mục: tr. 118
  Tóm tắt: Cung cấp kiến thức về địa lí Việt Nam và thế giới qua các địa danh dành cho học sinh lớp 4 - 5
   ISBN: 8934980874288 / 34000đ

  1. Địa danh.  2. Lớp 5.  3. Lớp 4.  4. Địa lí.  5. {Thế giới}  6. |Địa lý|  7. |Địa lý 4|  8. Địa lý 5|
   I. Trung Hải.
   372.89 TH.HD 2008
    ĐKCB: TK.02488 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02489 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02490 (Sẵn sàng)  
9. Giải bài tập lịch sử và địa lí 5 / Mai Văn Hậu, Phạm Văn Đông .- Tái bản có chỉnh sửa và bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2014 .- 125tr. : bảng ; 24cm
   ISBN: 8935092518985 / 24000đ

  1. Lớp 5.  2. Giải bài tập.  3. Địa lí.  4. Lịch sử.
   I. Phạm Văn Đông.   II. Mai Văn Hậu.
   372.89 5PVD.GB 2014
    ĐKCB: TK.02342 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02343 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02344 (Sẵn sàng)  
10. ĐOÀN CÔNG TƯƠNG
     Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm lịch sử địa lí 4 : Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên / Đoàn Công Tương, Tăng Văn Dom .- Đà Nẵng : Nxb. Đà Nẵng , 2006 .- 122tr. : hình vẽ, bảng ; 24cm
   ISBN: 8935073022562 / 14000đ

  1. Lớp 5.  2. Bài tập.  3. Địa lí.  4. Lịch sử.
   I. Tăng Văn Dom.   II. Đoàn Công Tương.
   372.89 4DCT.BT 2006
    ĐKCB: TK.02035 (Sẵn sàng)  
11. HUỲNH TẤN PHƯƠNG
     Đề kiểm tra học kì môn Tiếng Việt - Toán - Khoa học - Lịch sử - Địa lí lớp 4 : Biên soạn theo các kì kiểm tra trong năm học . T.1 / Huỳnh Tấn Phương .- Tái bản lần thứ 5 .- H. : Đại học Quốc gia Hà Nội , 2019 .- 144 tr. : bảng ; 24 cm
   ISBN: 9786046287438 / 43000đ

  1. Toán.  2. Tiếng Việt.  3. Đề kiểm tra.  4. Lớp 4.  5. Địa lí.
   I. Huỳnh Tấn Phương.
   372.19 4HTP.D1 2019
    ĐKCB: TK.02030 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.02031 (Sẵn sàng)  
12. MAI VĂN HẬU
     Giải bài tập lịch sử và địa lí 4 / Mai Văn Hậu, Phạm Văn Đông .- Tái bản có chỉnh sửa và bổ sung .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tp. Hồ Chí Minh , 2012 .- 125tr. : bảng, sơ đồ ; 24cm
   ISBN: 8935092518992 / 27.000đ

  1. Lớp 4.  2. Giải bài tập.  3. Địa lí.  4. Lịch sử.
   I. Phạm Văn Đông.   II. Mai Văn Hậu.
   372.89 4MVH.GB 2012
    ĐKCB: TK.01949 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01950 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01951 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01952 (Sẵn sàng)  
13. Giải vở bài tập lịch sử và địa lí 4 / Nguyễn Ngọc Hiếu, Phạm Văn Đông , .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh , 2012 .- 93tr. : minh hoạ ; 24cm
   ISBN: 8935092518978 / 25000đ

  1. Lịch sử.  2. Lớp 4.  3. Địa lí.
   372.89 4.GV 2012
    ĐKCB: TK.01946 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01947 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01948 (Sẵn sàng)  
14. Atlas về các quốc gia / Lời: Valérie Le Du ; Hình ảnh Collette David ; Hoàng Thạch dịch .- H. : Dân trí , 2015 .- 45tr. : tranh màu ; 32cm .- (Atlas cho trẻ em)
  Tóm tắt: Giới thiệu khái quát về địa lí, khí hậu, sự phân bố của động vật và dân cư trên trái đất. Trình bày địa lí, văn hoá và kinh tế của khu vực Bắc Âu, Nam Âu, Bắc Mỹ, Nam Mỹ, châu Á, châu Phi, châu Đại Dương và các xứ lạnh
   ISBN: 8936071673312 / 110000đ

  1. Thế giới.  2. Quốc gia.  3. Địa lí.
   I. David, Colette.   II. Du, Valérie Le.   III. Hoàng Thạch.
   910.22 DC.AV 2015
    ĐKCB: TK.01401 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01402 (Sẵn sàng)  
15. Tìm hiểu các nước trên thế giới / Diệp Chi biên soạn .- Hà Nội : Thời đại , 2011 .- 191tr. : ảnh ; 20cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu và giới thiệu các nước xếp theo từng châu lục, từng vùng; Miêu tả địa lý, kinh tế, lịch sử các nước; Thống kê các sự kiện chính về chính trị, xã hội từng nước.
   ISBN: 8931046520172 / 36500đ

  1. Lịch sử.  2. Kinh tế.  3. Xã hội.  4. Địa lí.  5. Địa chí.  6. {Thế giới}
   I. Diệp Chi.
   910.91 DC.TH 2011
    ĐKCB: TK.01232 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01233 (Sẵn sàng)  
16. HOÀNG NGHĨA
     Những ngọn núi nổi tiếng / Hoàng Nghĩa .- Tp.Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 127tr. ; 20cm
/ 14.000đ

  1. Sách thiếu nhi.  2. Địa lí.  3. Núi.  4. |Ngọn núi|
   I. Hoàng Nghĩa.
   910 HN.NN 2005
    ĐKCB: TK.01184 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TK.01183 (Sẵn sàng)  
17. NGUYỄN VĂN DƯƠNG
     Tìm hiểu các nước trên thế giới : 202 quốc gia và vùng lãnh thổ / Nguyễn Văn Dương .- H. : Văn hoá Thông tin , 2004 .- 1262tr. : minh hoạ ; 21cm
  Tóm tắt: Tìm hiểu và giới thiệu các nước xếp theo từng châu lục, từng vùng. Mô tả địa lý, kinh tế, lịch sử các nước. Thống kê các sự kiện chính về chính trị, xã hội từng nước
/ 120000đ

  1. Địa lí.  2. Xã hội.  3. Kinh tế.  4. Lịch sử.  5. Địa chí.  6. {Thế giới}
   910 NVD.TH 2004
    ĐKCB: TK.00146 (Sẵn sàng)  
18. Việt Nam đất nước con người / Lê Thông, Nguyễn Quý Thao, Bùi Xuân Đính... ; Lê Thông ch.b. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 544tr. : minh hoạ ; 30cm
   Thư mục: tr. 540-543
  Tóm tắt: Khái quát chung về vị trí địa lí, con người, tài nguyên thiên nhiên, văn hoá, dân tộc, kinh tế, các vùng và trung tâm kinh tế lớn... của Việt Nam
   ISBN: 8934980770429 / 326000đ

  1. Đất nước học.  2. Địa lí.  3. Xã hội.  4. Kinh tế.  5. Văn hoá.  6. {Việt Nam}
   I. Lê Thông.   II. Nguyễn Qúy Thao.   III. Nguyễn Qúy Thao.   IV. Bùi Xuân Đính.
   915.97 LT.VN 2007
    ĐKCB: TK.00096 (Sẵn sàng)  
19. Lê Bá Thảo những công trình khoa học địa lý tiêu biểu / Tuyển chọn: Nguyễn Viết Thịnh, Nguyễn Kim Chương, Đỗ Thị Minh Đức.. .- H. : Giáo dục , 2007 .- 975tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Tập hợp những công trình khoa học tiêu biểu của giáo sư Lê Bá Thảo - một trong những người đã đặt viên gạch đầu tiên cho ngành Địa lý Việt Nam và có những đóng góp to lớn trong sự nghiệp xây dựng và phát triển đất nước, đặc biệt là về mặt tổ chức lãnh thổ
   ISBN: 8934980786130 / 150000đ

  1. Lê Bá Thảo.  2. Công trình nghiên cứu.  3. Địa lí.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Kim Chương.   II. Nguyễn Viết Thịnh.   III. Đỗ Thị Minh Đức.
   915.97 NKC.LB 2007
    ĐKCB: TK.00035 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 next»