Thư viện TH Số 2 Nhơn Hòa
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
185 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»

Tìm thấy:
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 1. Những bằng chứng lịch sử và cơ sở pháp lý về chủ quyền của Việt Nam trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa / S.t., tuyển chọn: Tài Thành, Vũ Thanh .- H. : Hồng Đức , 2014 .- 416tr. : minh hoạ ; 27cm
   Thư mục: tr. 413
  Tóm tắt: Giới thiệu chủ quyền quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa của Việt Nam qua các thời kỳ. Những chứng cứ lịch sử khẳng định chủ quyền Việt Nam tại Hoàng Sa và Trường Sa. Cơ sở pháp lý vững chắc xác định các vùng biển và thềm lục địa là của Việt Nam. Những quy định và mức xử phạt các hành vi vi phạm trên các vùng biển, đảo và thềm lục địa của nước Việt Nam. An ninh quốc gia và biện pháp vận động quần chúng bảo vệ Tổ quốc. Quan điểm, lập trường của Đảng và Nhà nước về giải quyết tranh chấp trên biển Đông. Dư luận thế giới phản đối "đường lưỡi bò" của Trung Quốc và ủng hộ Việt Nam đấu tranh giành chính quyền biển đảo
   ISBN: 9786048621247 / 395.000đ

  1. Lịch sử.  2. Chủ quyền quốc gia.  3. {Quần đảo Trường Sa}
   I. Vũ Thanh.   II. Tài Thành.
   320.1209597 VT.NB 2014
    ĐKCB: TK.00810 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 2. 101 bí ẩn trong lịch sử văn minh nhân loại / Thu Hà s.t. và b.s. .- H. : Dân trí , 2010 .- 212tr. ; 20cm
   Thư mục cuối chính văn
  Tóm tắt: Khám phá những bí ẩn trong lịch sử văn minh nhân loại như: Ai dạy người Maya cách tính lịch? Ai chế tạo ra đầu người thuỷ tinh? Nghệ thuật thời tiền sử, bí mật Kim Tự Tháp
   ISBN: 8935211700291 / 37500đ

  1. Văn minh nhân loại.  2. Lịch sử.
   I. Thu Hà.
   001.94 TH.1B 2010
    ĐKCB: TK.00784 (Sẵn sàng)  
Phần mềm dành cho TV huyện và trường học 3. LỘC PHƯƠNG THỦY
     Lí luận phê bình văn học thế giới thế kỉ XX . T.2 / Lộc Phương Thủy ( ch.b), Phạm Vĩnh Cư, Trương Đăng Dung... .- H. : Giáo dục , 2007 .- 955tr. ; 24cm
  Tóm tắt: Trình bày về: thời đại mới và sự chuyển mình của nền văn học, tình hình nghiên cứu lí luận phê bình năm đầu thế kỷ XX, những quan niệm chung về văn học và nhà văn, quan niệm về tác phẩm văn học và các thể loại chính. những khuynh hướng chính và một số tranh luận trong phê bình văn học đầu thế kỷ XX
   ISBN: 8934980787496 / 233.000đ

  1. Phê bình văn học.  2. Lí luận văn học.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Phạm Vĩnh Cư.   II. Trương Đăng Dung.   III. Đỗ Lai Thúy.
   895.92209 LPT.L2 2007
    ĐKCB: TK.00005 (Sẵn sàng)  
4. LÝ THÁI THUẬN
     Theo dòng lịch sử Việt Nam : Truyện tranh . T.10 : Từ Lý Thần Tông (1128-1138) đến Lý Chiêu Hoàng (1224-1225) / Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 95tr. ; 21cm
/ 10.000đ

  1. Lịch sử.  2. Việt Nam.  3. Truyện tranh.  4. Sách thiếu nhi.
   I. Lý Thái Thuận.   II. Trương Quân.
   959.7023 LTT.T10 2007
    ĐKCB: TN.02333 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02334 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02335 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02336 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02337 (Sẵn sàng)  
5. Theo dòng lịch sử Việt Nam : Truyện tranh . T.12 : Cuộc kháng chiến chống quân Mông Nguyên lần tứ hai 1285 và lần thứ ba(1287-1288) / Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 95tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 10000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Trần.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Lý Thái Thuận.   II. Trương Quân.
   959.7024 LTT.T12 2007
    ĐKCB: TN.02323 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02324 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02325 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02326 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02327 (Sẵn sàng)  
6. Theo dòng lịch sử Việt Nam : Truyện tranh . T.13 : Từ Trần Nhân Tông(1278-1293) đến Trần Hiến Tông(1329-1341) / Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 110tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 12.000đ

  1. Nhà Lê.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh]
   I. Trương Quân.   II. Lý Thái Thuận.
   959.70272 TQ.T13 2007
    ĐKCB: TN.02318 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02319 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02320 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02321 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02322 (Sẵn sàng)  
7. LÝ THÁI THUẬN
     Theo dòng lịch sử Việt Nam . T.14 : Từ Trần Dụ Tông (1341-1369) đến Trần Phế Đế (1377-1388) .- Hà Nội : Giáo dục , 2007 .- 111tr. ; 21cm
/ 12.000đ

  1. Lịch sử.  2. Truyện tranh.  3. Sách thiếu nhi.  4. {Việt Nam}
   I. Trương Quân.
   959.7024 LTT.T14 2007
    ĐKCB: TN.02313 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02314 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02315 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02316 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02317 (Sẵn sàng)  
8. Theo dòng lịch sử Việt Nam : Truyện tranh . T.15 : Từ Trần Thuận Tông( 1388- 1398) Đến Nhà Hồ(1400-1407) / Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 95tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 12000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Trần.  3. Nhà Trần.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện tranh]
   I. Trương Hoàng Anh.
   959.7024 THA.T15 2007
    ĐKCB: TN.02308 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02309 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02310 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02311 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02312 (Sẵn sàng)  
9. Theo dòng lịch sử Việt Nam : Truyện tranh . T.18 : Từ Lê Thái tổ (1428- 1433) đến hết Lê Thái Tông( 1433- 1442) / Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân .- H. : Giáo dục , 2007 .- 95tr. : tranh vẽ ; 21cm
/ 10000đ

  1. Lịch sử.  2. Nhà Trần.  3. Nhà Trần.  4. {Việt Nam}  5. [Truyện tranh]
   I. Trương Hoàng Anh.
   959.7024 THA.T18 2007
    ĐKCB: TN.02293 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02294 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02295 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02296 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02297 (Sẵn sàng)  
10. Theo dòng lịch sử Việt Nam : Truyện tranh . T.6 : Từ Khúc Thừa Dụ (905) đến hết nhà Tiền Lê (1009) / Biên thuật: Lý Thái Thuận ; Vẽ tranh: Trương Quân .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục , 2007 .- 95tr. : tranh vẽ ; 21cm
   Thư mục cuối chính văn
/ 10000đ

  1. Lịch sử.  2. {Việt Nam}  3. [Truyện tranh]
   I. Lý Thái Thuận.   II. Trương Quân.
   959.702 LTT.T6 2007
    ĐKCB: TN.02240 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02241 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02242 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02243 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02244 (Sẵn sàng)  
11. Lịch sử Việt Nam bằng tranh T18 . T.18 : Lý Thường Kiệt / B.s.: Trần Bạch Đằng (ch.b.), Lê Văn Năm ; Hoạ sĩ: Nguyễn Quang Cảnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 111tr. : tranh vẽ, ảnh ; 20,5cm
/ 7500đ

  1. Trần Bạch Đằng.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}
   I. Trần Bạch Đằng.   II. Lê Văn Năm.   III. Nguyễn Quang Cảnh.
   959.702 TBD.L18 2005
    ĐKCB: TN.02207 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02208 (Sẵn sàng)  
12. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . Hội thề lũng nhai : T.31 / Chủ biên: Trần Bạch ĐằngLời: Nguyễn Khắc Thuần ; Tranh: Nguyễn Huy .- Tp. Hồ Chí Minh : Trẻ , 2002 .- 75tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
/ 8.000đ

  1. Khởi nghĩa Lam Sơn.  2. Lịch sử.
   I. Nguyễn Khắc Thuần.   II. Nguyễn Huy.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.70252 NKT.LS 2002
    ĐKCB: TN.02203 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02204 (Sẵn sàng)  
13. Lịch sử Việt Nam bằng tranh : Bs.: Nguyên Khắc Thuần, Tranh: Nguyễn Quang Cảnh . T.32 : Gian nan lúc khởi đầu .- TP. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 65tr. ; 21cm.
/ 12.000

  1. Lịch sử.  2. Văn học.  3. Việt Nam.  4. Truyện tranh.
   959.7 .LS 2005
    ĐKCB: TN.02201 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02202 (Sẵn sàng)  
14. Lịch sử Việt Nam bằng tranh . T.36 : Sáng lập triều Lê / Chủ biên: Trần Bạch ĐằngLời: Nguyễn Khắc Thuần ; Tranh: Nguyễn Huy Khôi .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb. Trẻ , 2005 .- 99tr. : tranh vẽ, ảnh ; 21cm
  Tóm tắt: Kể chuyện về các nhân vật lịch sử Việt Nam thời đầu Nhà Hậu Lê như: Lê Thái Tổ, Nguyễn Trãi, Trần Nguyên Hãn...
/ 12.000đ

  1. Nhà Lê.  2. Lịch sử.  3. {Việt Nam}  4. [Nhân vật lịch sử]  5. |Nhân vật lịch sử|
   I. Nguyễn Khắc Thuần.   II. Nguyễn Huy Khôi.   III. Trần Bạch Đằng.
   959.7026 NKT.L36 2005
    ĐKCB: TN.02199 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.02200 (Sẵn sàng)  
15. LÊ VĂN LAN
     Kể chuyện lịch sử cho tuổi thơ . T.1 : Chuyện các vị vua nước Việt / Lê Văn Lan .- Tái bản lần thứ nhất .- H. : Giáo dục Việt Nam , 2012 .- 96tr. : tranh vẽ ; 21cm .- (Tủ sách Văn học và Tuổi trẻ dành cho cấp tiểu học)
  Tóm tắt: Bao gồm những câu chuyện lịch sử tôn vinh các vị vua nước Việt như: Hùng Vương, An Dương Vương, Trưng Nữ Vương, Lý Nam Đế...
   ISBN: 8934994927567 / 22.000đ

  1. Lịch sử.  2. Vua.  3. {Việt Nam}
   959.70099 LVL.K1 2012
    ĐKCB: TN.01837 (Sẵn sàng)  
16. Truyện tranh lịch sử các anh hùng dân tộc Việt Nam : Bổ trợ kiến thức lịch sử cho học sinh tiểu học / Nguyễn Hạnh .- Tp. Hồ Chí Minh : Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh , 2013 .- 184tr. : ảnh, tranh vẽ ; 21cm
/ 35000đ

  1. Giáo dục tiểu học.  2. Anh hùng dân tộc.  3. Lịch sử.  4. {Việt Nam}
   I. Nguyễn Hạnh.
   372.89 NH.TT 2013
    ĐKCB: TN.01650 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01649 (Sẵn sàng)  
17. Truyện tranh lịch sử Việt Nam : Truyện tranh . T.18 : Lê Hoàn lên ngôi / Lời: Nguyễn Văn Thảo; Tranh: Phạm Minh Tuấn .- H. : Nxb. Lao động , 2012 .- 23tr. : tranh màu ; 19cm
   ISBN: 8936065580077 / 15.000đ

  1. Lịch sử.  2. Sách thiếu nhi.  3. {Việt Nam}  4. [Truyện tranh lịch sử]
   I. Nguyễn Văn Thảo.   II. Phạm Minh Tuấn.
   959.7012 NVT.T18 2012
    ĐKCB: TN.01367 (Sẵn sàng)  
18. Danh tướng Lí Thường Kiệt : Lí Thường Kiệt đánh Tống phá Ung, Khâm . T.25 / Lời: Nguyễn Kim Dung ; Tranh: Nguyễn Minh Kiên .- H. : Lao động , 2012 .- 23tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
   ISBN: 8936065580114 / 15.000đ

  1. Lý Thường Kiệt.  2. Văn học thiếu nhi.  3. Danh tướng nhà Lý.  4. Lịch sử.  5. {Việt Nam}  6. [Sách thiếu nhi]  7. |Truyện tranh|
   I. Nguyễn Kim Dung.   II. Nguyễn Minh Kiên.
   895.9223 NKD.D25 2012
    ĐKCB: TN.01365 (Sẵn sàng)  
19. 895.9223
     Lí Thánh Tông và quốc danh Đại Việt / Lời: Nguyễn Kim Dung ; Tranh: Phạm Thành Hưng .- H. : Lao động , 2012 .- 23 tr. : tranh vẽ ; 19cm .- (Truyện tranh lịch sử Việt Nam)
   ISBN: 8936065580091 / 15.000đ

  1. Văn học thiếu nhi.  2. Truyện tranh.  3. Danh nhân.  4. Lịch sử.
   I. Nguyễn Kim Dung.   II. Phạm Thành Hưng.
   895.9223 8.LT 2012
    ĐKCB: TN.01363 (Sẵn sàng)  
20. Trần Anh Tông / Nguyễn Văn Mùa tranh .- Tp. Hồ Chí Minh : Nxb.Trẻ , 2002 .- 16tr. ; 19cm .- (Bé học sử việt)
/ 4800đ

  1. Lịch sử.  2. Sách thiếu nhi.  3. Việt Nam.  4. |Truyện tranh|
   I. Nguyễn Văn Mùa.   II. Quách Thu Nguyệt.   III. Ngọc Dung.
   372.89022 NVM.TA 2002
    ĐKCB: TN.01447 (Sẵn sàng)  
    ĐKCB: TN.01448 (Sẵn sàng)  

Trang kết quả: 1 2 3 4 5 6 next» Last»